tàn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ta̤ːn˨˩taːŋ˧˧taːŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
taːn˧˧

Phiên âm Hán–Việt[sửa]

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

tàn

    1. Đồ dùng để che trong đám rước, có cánkhung bọc tấm nhiễu hình tròn, xung quanh rủ xuống.
      Tàn che lọng rước.
    2. Cành lá của cây xoè ra như cái tàn ở trên cao.
      Tàn cây bàng.
      Ngồi dưới tàn cây.
  1. Phần còn sót lại sau khi cháy.
    Tàn hương.
    Tàn thuốc lá.
    Theo đóm ăn tàn. (tục ngữ)
    Tro tàn.

Tính từ[sửa]

tàn

  1. (Hoa quả) Héo dần, sắp rụng.
    Cánh hoa tàn.
  2. (Lửa) Yếu dần, sắp tắt.
    Bếp lửa tàn .
    Lửa tàn dần.
  3. Ở vào giai đoạn cuối của sự tồn tại.
    Hội sắp tàn .
    Cuộc vui nào rồi cũng tàn.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]