tàn
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ta̤ːn˨˩ | taːŋ˧˧ | taːŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
taːn˧˧ |
Phiên âm Hán–Việt[sửa]
Các chữ Hán có phiên âm thành “tàn”
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Danh từ[sửa]
tàn
Tính từ[sửa]
tàn
- (Hoa quả) Héo dần, sắp rụng.
- Cánh hoa tàn.
- (Lửa) Yếu dần, sắp tắt.
- Bếp lửa tàn .
- Lửa tàn dần.
- Ở vào giai đoạn cuối của sự tồn tại.
- Hội sắp tàn .
- Cuộc vui nào rồi cũng tàn.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "tàn". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)