rĩn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ziʔin˧˥ʐin˧˩˨ɹɨn˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹḭn˩˧ɹin˧˩ɹḭn˨˨

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

rĩn

  1. Thứ bọ nhỏ hơn muỗi, có cánh, thường ở chỗrơm rạ và hay đốt người.

Tham khảo[sửa]