Bước tới nội dung

rạc rài

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
za̰ːʔk˨˩ za̤ːj˨˩ʐa̰ːk˨˨ ʐaːj˧˧ɹaːk˨˩˨ ɹaːj˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹaːk˨˨ ɹaːj˧˧ɹa̰ːk˨˨ ɹaːj˧˧

Tính từ

[sửa]

rạc rài

  1. Gầy rạc, xác xơ (nói khái quát)
    thân thể rạc rài
    đói khát rạc rài
  2. Long đong chìm nổi.
    Cuộc sống rạc rài.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Rạc rài, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam