rần rần

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zə̤n˨˩ zə̤n˨˩ʐəŋ˧˧ ʐəŋ˧˧ɹəŋ˨˩ ɹəŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹən˧˧ ɹən˧˧

Tính từ[sửa]

rần rần

  1. Đông đảo, ồn ào, ầm ĩ, vang động.
    Đoàn người kéo đi rần rần.
    Xe chạy rần rần.
  2. Như rần rật.

Tham khảo[sửa]