Bước tới nội dung

rần rật

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zə̤n˨˩ zə̰ʔt˨˩ʐəŋ˧˧ ʐə̰k˨˨ɹəŋ˨˩ ɹək˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹən˧˧ ɹət˨˨ɹən˧˧ ɹə̰t˨˨

Tính từ

[sửa]

rần rật

  1. (ít dùng) từ gợi tả những tiếng động to nối tiếp nhau với một nhịp nhanh, mạnh, gấp.
    Gió rần rật.
    Tiếng chân rần rật suốt đêm.
  2. trạng thái đang bừng bừng và lan toả ra mạnh mẽ.
    Lửa cháy rần rật.
    Khắp người rần rật niềm vui sướng.

Tham khảo

[sửa]
  • Rần rật, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam