ầm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ə̤m˨˩ | əm˧˧ | əm˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
əm˧˧ |
Phiên âm Hán–Việt[sửa]
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Tính từ[sửa]
ầm
- Từ mô phỏng tiếng động to và rền.
- Súng nổ ầm.
- Cây đổ đánh ầm một cái.
- Máy chạy ầm ầm.
- To tiếng và ồn ào.
- Cười nói ầm nhà.
- Đồn ầm cả lên.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "ầm". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Mường[sửa]
Tính từ[sửa]
ầm
- ầm.
Tham khảo[sửa]
- Nguyễn Văn Khang; Bùi Chỉ; Hoàng Văn Hành (2002) Từ điển Mường - Việt, Nhà xuất bản Văn hóa Dân tộc Hà Nội