rắn cấc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zan˧˥ kək˧˥ʐa̰ŋ˩˧ kə̰k˩˧ɹaŋ˧˥ kək˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹan˩˩ kək˩˩ɹa̰n˩˧ kə̰k˩˧

Tính từ[sửa]

rắn cấc

  1. Nói thức ăn khô quá, rắn chắc, khó nhai.
    Bánh dày để lâu rắn cấc.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]