Bước tới nội dung

rết

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zet˧˥ʐḛt˩˧ɹəːt˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹet˩˩ɹḛt˩˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

rết

  1. Loài tiết túcnọc độc, mỗi đốt có một đôi chân.
    Bị rết cắn sưng lên.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]