Bước tới nội dung

yết

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
iət˧˥iə̰k˩˧iək˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
iət˩˩iə̰t˩˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Động từ

yết

  1. Nêu nội dung cần công bố, thông báonơi công cộng cho mọi người biết.
    Yết danh sách thí sinh.
    Yết bảng.
  2. () . yết kiến.
    Vào triều yết vua.

Tham khảo

[sửa]