tiết túc
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tiət˧˥ tuk˧˥ | tiə̰k˩˧ tṵk˩˧ | tiək˧˥ tuk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tiət˩˩ tuk˩˩ | tiə̰t˩˧ tṵk˩˧ |
Định nghĩa[sửa]
tiết túc
- (Sinh học) Tên chung chỉ ngành động vật không xương sống, thân chia thành từng đốt, chân cũng gồm nhiều đốt, như tôm, nhện, rết, sâu bọ.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "tiết túc", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)