rối mắt

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zoj˧˥ mat˧˥ʐo̰j˩˧ ma̰k˩˧ɹoj˧˥ mak˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹoj˩˩ mat˩˩ɹo̰j˩˧ ma̰t˩˧

Động từ[sửa]

rối mắt

  1. Loạn xạ khiến không phân biệt được .
    Bày biện nhiều thứ quá, trông rối mắt.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]