Bước tới nội dung

rối ruột

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zoj˧˥ zuət˨˩ʐo̰j˩˧ ʐuək˨˨ɹoj˧˥ ɹuək˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹoj˩˩ ɹuət˨˨ɹo̰j˩˧ ɹuət˨˨

Định nghĩa

[sửa]

rối ruột

  1. Mất bình tĩnh khiến không suy nghĩ được bình thường nữa.
    Con ốm, bố mẹ rối ruột.

Đồng nghĩa

[sửa]

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]