rồng rồng
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zə̤wŋ˨˩ zə̤wŋ˨˩ | ʐəwŋ˧˧ ʐəwŋ˧˧ | ɹəwŋ˨˩ ɹəwŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɹəwŋ˧˧ ɹəwŋ˧˧ |
Từ tương tự
[sửa]Danh từ
[sửa]rồng rồng
- Cá tràu, cá chuối, cá sộp mới nở.
- Rồng rồng theo nạ, quạ theo gà con. (tục ngữ)
- Nói nhiều người cùng đi một lúc.
- Một đám đông học sinh đi rồng rồng ngoài đường.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "rồng rồng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)