Bước tới nội dung

rồng rồng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zə̤wŋ˨˩ zə̤wŋ˨˩ʐəwŋ˧˧ ʐəwŋ˧˧ɹəwŋ˨˩ ɹəwŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹəwŋ˧˧ ɹəwŋ˧˧

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

rồng rồng

  1. Cá tràu, cá chuối, cá sộp mới nở.
    Rồng rồng theo nạ, quạ theo gà con. (tục ngữ)
  2. Nói nhiều người cùng đi một lúc.
    Một đám đông học sinh đi rồng rồng ngoài đường.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]