rợ Thát

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zə̰ːʔ˨˩ tʰaːt˧˥ʐə̰ː˨˨ tʰa̰ːk˩˧ɹəː˨˩˨ tʰaːk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹəː˨˨ tʰaːt˩˩ɹə̰ː˨˨ tʰaːt˩˩ɹə̰ː˨˨ tʰa̰ːt˩˧

Danh từ riêng[sửa]

rợ Thát

  1. Phong kiến Trung Quốc ngày xưa coi các dân tộc chung quanh Trung Quốcmọi rợ.
    Rợ Thát, rợ Hồ v.v...

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]