ra tòa

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zaː˧˧ twa̤ː˨˩ʐaː˧˥ twaː˧˧ɹaː˧˧ twaː˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹaː˧˥ twa˧˧ɹaː˧˥˧ twa˧˧

Động từ[sửa]

ra tòa

  1. Nói người hay việc đã đưa xét xử trước tòa án.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]