rajeunir

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Pháp[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /ʁa.ʒœ.niʁ/

Ngoại động từ[sửa]

rajeunir ngoại động từ /ʁa.ʒœ.niʁ/

  1. Làm trẻ lại.
    Le sport nous rajeunit — thể thao làm cho ta trẻ lại
  2. Làm trẻ ra.
    Ce vêtement le rajeunit — bộ quần áo ấy làm cho ông ta (trông) trẻ ra
  3. Làm cho thên tươi tắn.
    Le printemps rajeunit la nature — mùa xuân làm cho tạo vật thêm tươi tắn
  4. Đổi mới.
    Rajeunir un équipement — đổi mới thiết bị
  5. Cho tuổi trẻ hơn, thay bằng lớp người trẻ hơn, trẻ hóa.
    Vous me rajeunissez de cinq ans! — anh cho tôi trẻ hơn đến năm tuổi
    Rajeunir les cadres d’un parti — thay cán bộ một đảng bằng lớp người trẻ tuổi hơn, trẻ hóa cán bộ một đảng

Nội động từ[sửa]

rajeunir nội động từ /ʁa.ʒœ.niʁ/

  1. Trẻ lại.
    Elle a rajeuni — bà ta đã trẻ lại
  2. Lấy lại vẻ tươi tắn (một ngôi nhà khi được sửa sang lại... ).

Trái nghĩa[sửa]

Tham khảo[sửa]