Bước tới nội dung

rao hàng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zaːw˧˧ ha̤ːŋ˨˩ʐaːw˧˥ haːŋ˧˧ɹaːw˧˧ haːŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹaːw˧˥ haːŋ˧˧ɹaːw˧˥˧ haːŋ˧˧

Động từ

[sửa]

rao hàng

  1. Làm cho người ta biết phẩm chất hàng hóa để đến mua.
    Rao hàng trên báo.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]