Bước tới nội dung

raptor

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh

[sửa]
raptor

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /ˈræp.tɜː/

Từ nguyên

[sửa]

Từ tiếng Latinh raptor (“kẻ cắp”).

Danh từ

[sửa]

raptor (số nhiều raptors)

  1. Chim ăn thịt.
  2. Khủng long săn mồi tốc độ.
  3. () Người tham lam, người tham tàn.

Đồng nghĩa

[sửa]
chim ăn thịt
khủng long săn mồi tốc độ

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Tây Ban Nha

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Từ tiếng Latinh raptoris.

Danh từ

[sửa]

raptor  (số nhiều raptores, giống cái raptora, giống cái số nhiều raptoras)

  1. Kẻ bắt cóc.
  2. Kẻ trộm, kẻ cắp.