rau muống
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| zaw˧˧ muəŋ˧˥ | ʐaw˧˥ muəŋ˩˧ | ɹaw˧˧ muəŋ˧˥ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| ɹaw˧˥ muəŋ˩˩ | ɹaw˧˥˧ muəŋ˩˧ | ||
Danh từ
rau muống
- Loài rau cùng họ với khoai lang, thường trồng ở ao, ngọn và lá dùng làm rau ăn.
- Còn trời, còn nước, còn mây,
- Còn ao rau muống, còn đầy chum tương. (ca dao)
Dịch
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “rau muống”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
