khoai lang
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
xwaːj˧˧ laːŋ˧˧ | kʰwaːj˧˥ laːŋ˧˥ | kʰwaːj˧˧ laːŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
xwaːj˧˥ laːŋ˧˥ | xwaːj˧˥˧ laːŋ˧˥˧ |
Danh từ[sửa]
khoai lang
- Loài cây song tử diệp, thân bò, hoa cánh hợp, hình loa kèn, màu tím nhạt hay trắng, rễ củ chứa nhiều tinh bột.
- Cơm độn khoai lang.
- Trồng luống khoai lang.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "khoai lang". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)