retraite

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Pháp[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /ʁət.ʁɛt/

Danh từ[sửa]

Số ít Số nhiều
retraite
/ʁət.ʁɛt/
retraites
/ʁət.ʁɛt/

retraite gc /ʁət.ʁɛt/

  1. (Quân sự) Sự rút lui, sự lui quân.
  2. Sự lui về.
    Se préparer pour une retraite à la campagne — chuẩn bị lui về nông thôn
  3. Sự ẩn cư; nơi ẩn cư.
  4. Sự về hưu; lương hưu.
    Professeur en retraite — giáo sư về hưu
    toucher sa retraite — lĩnh lương hưu
  5. (Tôn giáo) Sự cấm phòng.
  6. (Săn bắn) Hang ổ (của một thú rừng).
  7. (Thủy lợi) Sự rút nước (của một dòng sông).
  8. (Xây dựng) Sự mỏng bớt (của tường qua các tầng nhà); độ mỏng bớt.
  9. (Từ cũ, nghĩa cũ) Hiệu thu không (gọi lính về trại).
    battre en retraite — xem battre
    retraite des flambeaux — cuộc rước đèn

Danh từ[sửa]

Số ít Số nhiều
retraite
/ʁət.ʁɛt/
retraites
/ʁət.ʁɛt/

retraite gc /ʁət.ʁɛt/

  1. (Kinh tế) Tài chính hối phiếu hồi lại.

Tham khảo[sửa]