Bước tới nội dung

rút lui

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
zut˧˥ luj˧˧ʐṵk˩˧ luj˧˥ɹuk˧˥ luj˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɹut˩˩ luj˧˥ɹṵt˩˧ luj˧˥˧

Động từ

[sửa]

rút lui

  1. Bỏ một vị trí trở về phía sau.
    Bị đánh mạnh, quân địch phải rút lui.
  2. Không tiếp tục nữa.
    Trước lí lẽ sắc bén của ông ấy anh ta phải rút lui ý kiến.

Tham khảo

[sửa]