thu không

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰu˧˧ xəwŋ˧˧tʰu˧˥ kʰəwŋ˧˥tʰu˧˧ kʰəwŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰu˧˥ xəwŋ˧˥tʰu˧˥˧ xəwŋ˧˥˧

Động từ[sửa]

thu không

  1. Báo hiệu bằng chiêng, trống vào lúc gần tối để đóng cửa thành hay cửa chùa.
    Mặt trời gác núi chiêng đà thu không (Truyện Kiều)

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]