riêu cua

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ziəw˧˧ kwaː˧˧ʐiəw˧˥ kuə˧˥ɹiəw˧˧ kuə˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹiəw˧˥ kuə˧˥ɹiəw˧˥˧ kuə˧˥˧

Danh từ[sửa]

riêu cua

  1. Canh nấu bằng nước giã cua.
    Mùa nực, ông ấy thích ăn riêu cua.

Tính từ[sửa]

riêu cua

  1. Hào nhoáng bề ngoài.
    Màu mỡ.

Tham khảo[sửa]