romanticise
Giao diện
Tiếng Anh
[sửa]Ngoại động từ
[sửa]romanticise ngoại động từ
- Làm cho có tính chất tiểu thuyết, lãng mạn hoá, tiểu thuyết hoá.
Chia động từ
[sửa]romanticise
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từ
[sửa]romanticise nội động từ
- Có tư tưởng lãng mạn.
- Trình bày theo lối tiểu thuyết.
Chia động từ
[sửa]romanticise
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
[sửa]- "romanticise", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)