rón rén
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zɔn˧˥ zɛn˧˥ | ʐɔ̰ŋ˩˧ ʐɛ̰ŋ˩˧ | ɹɔŋ˧˥ ɹɛŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɹɔn˩˩ ɹɛn˩˩ | ɹɔ̰n˩˧ ɹɛ̰n˩˧ |
Động từ
[sửa]rón rén
- P. Từ gợi tả dáng điệu của động tác (thường là đi đứng) cố làm cho thật nhẹ nhàng, thong thả vì sợ gây tiếng động hoặc điều thất thố.
- Đi lại rón rén vì sợ mọi người thức giấc.
- Rón rén bước vào.
- Ăn rón rén từng hạt một.
- Rón rén thưa.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "rón rén", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)