Bước tới nội dung

rộn rã

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zo̰ʔn˨˩ zaʔa˧˥ʐo̰ŋ˨˨ ʐaː˧˩˨ɹoŋ˨˩˨ ɹaː˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹon˨˨ ɹa̰ː˩˧ɹo̰n˨˨ ɹaː˧˩ɹo̰n˨˨ ɹa̰ː˨˨

Tính từ

[sửa]

rộn rã

  1. nhiều âm thanh sôi nổi, vui vẻliên tiếp.
    tiếng dép guốc rộn rã trên nền gạch
    "Ta thấy xuân nồng thắm khắp nơi, Trên đường rộn rã tiếng đua cười." (ThLữ; 3)
  2. Có nhiều cảm xúc phấn khởi, sôi nổi.
    rộn rã niềm vui
  3. Tấp nậpvui vẻ.
    Ngoài đường rộn rã tiếng vui cười.

Đồng nghĩa

[sửa]

Tham khảo

[sửa]