Bước tới nội dung

sánh bước

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sajŋ˧˥ ɓɨək˧˥ʂa̰n˩˧ ɓɨə̰k˩˧ʂan˧˥ ɓɨək˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂajŋ˩˩ ɓɨək˩˩ʂa̰jŋ˩˧ ɓɨə̰k˩˧

Động từ

[sửa]

sánh bước

  1. Nói hai người đi ngang nhau.
    Hai anh em sánh bước trong công viên.
  2. Theo kịp; giá trị như nhau.
    Về khoa học kĩ thuật ta phải cố sánh bước với các nước tiên tiến.

Tham khảo

[sửa]