sát cánh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
saːt˧˥ kajŋ˧˥ʂa̰ːk˩˧ ka̰n˩˧ʂaːk˧˥ kan˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂaːt˩˩ kajŋ˩˩ʂa̰ːt˩˧ ka̰jŋ˩˧

Động từ[sửa]

sát cánh

  1. Góp sức cùng làm công việc chung.
    Sát cánh bên nhau.
    Kề vai sát cánh.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]