sông đào
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
səwŋ˧˧ ɗa̤ːw˨˩ | ʂəwŋ˧˥ ɗaːw˧˧ | ʂəwŋ˧˧ ɗaːw˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʂəwŋ˧˥ ɗaːw˧˧ | ʂəwŋ˧˥˧ ɗaːw˧˧ |
Từ tương tự[sửa]
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Định nghĩa[sửa]
sông đào
- Sông người ta đào để tiện việc giao thông vận chuyển và để dẫn nước tưới ruộng.
- Sông.
- Đuống là một sông đào.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "sông đào". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)