Bước tới nội dung

sơ vin

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
Một người phụ nữ đang sơ vin.

Từ nguyên

[sửa]

Từ tiếng Pháp civil (công dân, dân sự).

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
səː˧˧ vin˧˧ʂəː˧˥ jin˧˥ʂəː˧˧ jɨn˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂəː˧˥ vin˧˥ʂəː˧˥˧ vin˧˥˧

Động từ

[sửa]

vin

  1. Nhét gọn áo vào bên trong quần, không để phần dưới của áo trùm lên trên trốc quần.
    Sơ vin gọn gàng.

Đồng nghĩa

[sửa]