Bước tới nội dung

sản xuất thiếu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sa̰ːn˧˩˧ swət˧˥ tʰiəw˧˥ʂaːŋ˧˩˨ swə̰k˩˧ tʰiə̰w˩˧ʂaːŋ˨˩˦ swək˧˥ tʰiəw˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂaːn˧˩ swət˩˩ tʰiəw˩˩ʂa̰ːʔn˧˩ swə̰t˩˧ tʰiə̰w˩˧

Danh từ

[sửa]

sản xuất thiếu

  1. Việc làm ra thức ăn vật dùng ít quá, không đủ cung cấp cho nhu cầu của xã hội, thường xảy ra trong xã hội phong kiến hay trong chiến tranh.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]