Bước tới nội dung

sắp chữ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sap˧˥ ʨɨʔɨ˧˥ʂa̰p˩˧ ʨɨ˧˩˨ʂap˧˥ ʨɨ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂap˩˩ ʨɨ̰˩˧ʂap˩˩ ʨɨ˧˩ʂa̰p˩˧ ʨɨ̰˨˨

Động từ

[sửa]

sắp chữ

  1. Xếp những chữ rời lại để in.
    Thợ đã sắp chữ, lại được lệnh không đăng bài báo ấy.

Đồng nghĩa

[sửa]

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]