sở dĩ
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
sə̰ː˧˩˧ ziʔi˧˥ | ʂəː˧˩˨ ji˧˩˨ | ʂəː˨˩˦ ji˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʂəː˧˩ ɟḭ˩˧ | ʂəː˧˩ ɟi˧˩ | ʂə̰ːʔ˧˩ ɟḭ˨˨ |
Liên từ[sửa]
- Từ biểu thị điều sắp nêu ra là nguyên nhân, lí do giải thích tại sao cho điều đã xảy ra.
- Sở dĩ thi hỏng là vì lười học.
Ghi chú sử dụng[sửa]
Từ này thường được dùng trong cấu trúc "sở dĩ … là do/vì …".
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- Sở dĩ, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
Đọc thêm[sửa]
- "sở dĩ". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)