sợi đèn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sə̰ːʔj˨˩ ɗɛ̤n˨˩ʂə̰ːj˨˨ ɗɛŋ˧˧ʂəːj˨˩˨ ɗɛŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂəːj˨˨ ɗɛn˧˧ʂə̰ːj˨˨ ɗɛn˧˧

Định nghĩa[sửa]

sợi đèn

  1. (Vật lý học) Dây bằng kim loại dùng trong bóng đèn điện, nóng sáng lên khi có dòng điện chạy qua.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]