Bước tới nội dung

sứ bộ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
˧˥ ɓo̰ʔ˨˩ʂɨ̰˩˧ ɓo̰˨˨ʂɨ˧˥ ɓo˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂɨ˩˩ ɓo˨˨ʂɨ˩˩ ɓo̰˨˨ʂɨ̰˩˧ ɓo̰˨˨

Định nghĩa[sửa]

sứ bộ

  1. Đoàn người được cử đi sứ trong thời phong kiến.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]