sứ
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
sɨ˧˥ | ʂɨ̰˩˧ | ʂɨ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʂɨ˩˩ | ʂɨ̰˩˧ |
Phiên âm Hán–Việt[sửa]
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự[sửa]
Danh từ[sửa]
sứ
- Đồ gốm làm bằng đất thó trắng nung chín và tráng men.
- Bát sứ.
- Chức quan vâng mệnh vua đi giao thiệp với nước ngoài.
- Đi sứ. — a. — Vâng mệnh vua đi giao thiệp với nước ngoài. — b. — Nhận làm một việc khó khăn nguy hiểm.
- Chức "công sứ" nói tắt (cũ).
- Quan sứ.
- Tòa sứ — Phòng giấy của viên công sứ thời Pháp thuộc.
Tham khảo[sửa]
- "sứ". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)