Bước tới nội dung

sừng sững

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sɨ̤ŋ˨˩ sɨʔɨŋ˧˥ʂɨŋ˧˧ ʂɨŋ˧˩˨ʂɨŋ˨˩ ʂɨŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂɨŋ˧˧ ʂɨ̰ŋ˩˧ʂɨŋ˧˧ ʂɨŋ˧˩ʂɨŋ˧˧ ʂɨ̰ŋ˨˨

Tính từ

[sửa]

sừng sững

  • Xem dưới đây

Phó từ

[sửa]

sừng sững trgt.

  1. Nói đứng ngang nhiên trước mặt người ta.
    Mụ chủ nhà sừng sững trước mặt nó (Nguyên Hồng)
    Một ngọn núi đá sừng sững phía xa (Đặng Thai Mai)
    Ngọn núi.
    Mác cỏ cây chen đá đứng sừng sững với thời gian (Võ Nguyên Giáp)

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]