Bước tới nội dung

sai phạm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
saːj˧˧ fa̰ːʔm˨˩ʂaːj˧˥ fa̰ːm˨˨ʂaːj˧˧ faːm˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂaːj˧˥ faːm˨˨ʂaːj˧˥ fa̰ːm˨˨ʂaːj˧˥˧ fa̰ːm˨˨

Động từ

[sửa]

sai phạm

  1. Vi phạm các quy định.
    Sai phạm quân luật.
    Hành vi sai phạm.

Danh từ

[sửa]

sai phạm

  1. Điều vi phạm, làm sai các quy định.
    Cố tình che đậy sai phạm.
    Xử lí cán bộ có sai phạm.

Tham khảo

[sửa]
  • Sai phạm, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam