say đắm
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Từ nguyên[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
saj˧˧ ɗam˧˥ | ʂaj˧˥ ɗa̰m˩˧ | ʂaj˧˧ ɗam˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʂaj˧˥ ɗam˩˩ | ʂaj˧˥˧ ɗa̰m˩˧ |
Động từ[sửa]
say đắm
- Say mê đến mức như đã mất lí trí và không còn biết gì đến xung quanh nữa.
- Tình yêu say đắm.
- Đôi mắt nhìn say đắm.
Đồng nghĩa[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "say đắm". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)