Bước tới nội dung

siêu độ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
siəw˧˧ ɗo̰ʔ˨˩ʂiəw˧˥ ɗo̰˨˨ʂiəw˧˧ ɗo˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂiəw˧˥ ɗo˨˨ʂiəw˧˥ ɗo̰˨˨ʂiəw˧˥˧ ɗo̰˨˨


Động từ

[sửa]

siêu độ

  1. Cứu vớt ra khỏi bến .
    Phật siêu độ chúng sinh.
    Làm lễ siêu độ cho người đã khuất.

Đồng nghĩa

[sửa]

Tham khảo

[sửa]