Bước tới nội dung

siêu sinh tịnh độ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
siəw˧˧ sïŋ˧˧ tḭ̈ʔŋ˨˩ ɗo̰ʔ˨˩ʂiəw˧˥ ʂïn˧˥ tḭ̈n˨˨ ɗo̰˨˨ʂiəw˧˧ ʂɨn˧˧ tɨn˨˩˨ ɗo˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂiəw˧˥ ʂïŋ˧˥ tïŋ˨˨ ɗo˨˨ʂiəw˧˥ ʂïŋ˧˥ tḭ̈ŋ˨˨ ɗo̰˨˨ʂiəw˧˥˧ ʂïŋ˧˥˧ tḭ̈ŋ˨˨ ɗo̰˨˨

Định nghĩa

[sửa]

siêu sinh tịnh độ

  1. Thoát vòng sống chết, tới nơi sung sướng, theo Phật giáo.

Tham khảo

[sửa]