sinh kế
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
sïŋ˧˧ ke˧˥ | ʂïn˧˥ kḛ˩˧ | ʂɨn˧˧ ke˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʂïŋ˧˥ ke˩˩ | ʂïŋ˧˥˧ kḛ˩˧ |
Từ nguyên[sửa]
Danh từ[sửa]
sinh kế
- Cách làm ăn để mưu sự sống.
- Vì sinh kế, anh ấy ngoài công việc ban ngày, phải làm thuê mấy giờ ban đêm.
Tham khảo[sửa]
- "sinh kế", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)