Bước tới nội dung

song tử diệp

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sawŋ˧˧ tɨ̰˧˩˧ ziə̰ʔp˨˩ʂawŋ˧˥˧˩˨ jiə̰p˨˨ʂawŋ˧˧˨˩˦ jiəp˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂawŋ˧˥˧˩ ɟiəp˨˨ʂawŋ˧˥˧˩ ɟiə̰p˨˨ʂawŋ˧˥˧ tɨ̰ʔ˧˩ ɟiə̰p˨˨

Định nghĩa

[sửa]

song tử diệp

  1. Từ chung chỉ các thực vật hạthai mầm.
    Cà phê là một cây song tử diệp.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]