surtout
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Anh[sửa]
Cách phát âm[sửa]
- IPA: /ˌsɜː.ˈtuː/
Danh từ[sửa]
surtout /ˌsɜː.ˈtuː/
Tham khảo[sửa]
- "surtout". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Pháp[sửa]
Cách phát âm[sửa]
- IPA: /syʁ.tu/
Phó từ[sửa]
surtout /syʁ.tu/
- Nhất là.
- Il aime surtout le football — nó thích nhất là bóng đá
- Surtout ne dites rien — nhất là anh đừng nói gì cả
- surtout que — (thân mật) nhất là vì
- Vous pourrez partir, surtout que ce ne sera pas pour longtemps — anh có thể ra đi nhất là vì không phải là đi lâu
Danh từ[sửa]
Số ít | Số nhiều |
---|---|
surtout /syʁ.tu/ |
surtouts /syʁ.tu/ |
surtout gđ /syʁ.tu/
Tham khảo[sửa]
- "surtout". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)