Bước tới nội dung

surtout

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /ˌsɜː.ˈtuː/

Danh từ

[sửa]

surtout /ˌsɜː.ˈtuː/

  1. (Từ hiếm, nghĩa hiếm) Áo choàng dài (của đàn ông).

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Pháp

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Phó từ

[sửa]

surtout /syʁ.tu/

  1. Nhất là.
    Il aime surtout le football — nó thích nhất là bóng đá
    Surtout ne dites rien — nhất là anh đừng nói gì cả
    surtout que — (thân mật) nhất là vì
    Vous pourrez partir, surtout que ce ne sera pas pour longtemps — anh có thể ra đi nhất là vì không phải là đi lâu

Danh từ

[sửa]
Số ít Số nhiều
surtout
/syʁ.tu/
surtouts
/syʁ.tu/

surtout /syʁ.tu/

  1. Áo mặc ngoài.
    Surtout d’homme — áo mặc ngoài của đàn ông
  2. Mái che đõ ông.
  3. Khay trang trí bàn tiệc.

Tham khảo

[sửa]