sặc máu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sa̰ʔk˨˩ maw˧˥ʂa̰k˨˨ ma̰w˩˧ʂak˨˩˨ maw˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂak˨˨ maw˩˩ʂa̰k˨˨ maw˩˩ʂa̰k˨˨ ma̰w˩˧

Phó từ[sửa]

sặc máu

  1. 1. Hộc máu mồm máu mũi.
  2. Rất khó nhọc khổ cực.
    Làm sặc máu.
  3. Nói tức lắm.
    Tức sặc máu.

Định nghĩa[sửa]

sặc máu

Dịch[sửa]

Đồng nghĩa[sửa]

Tham khảo[sửa]