tàng thư

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ta̤ːŋ˨˩ tʰɨ˧˧taːŋ˧˧ tʰɨ˧˥taːŋ˨˩ tʰɨ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
taːŋ˧˧ tʰɨ˧˥taːŋ˧˧ tʰɨ˧˥˧

Danh từ[sửa]

tàng thư

  1. hệ thống hồ sơ, tài liệu được quản lý, phân loại, sắp xếp theo trình tự nhất định để tra cứukhai thác thông tin.
    Tàng thư căn cước công dân.