hồ sơ
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ho̤˨˩ səː˧˧ | ho˧˧ ʂəː˧˥ | ho˨˩ ʂəː˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ho˧˧ ʂəː˧˥ | ho˧˧ ʂəː˧˥˧ |
Từ tương tự[sửa]
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ[sửa]
hồ sơ
- Tài liệu có liên quan tới một người, một vụ việc, được tập hợp lại một cách hệ thống.
- Hồ sơ cán bộ.
- Hồ sơ vụ án.
Dịch[sửa]
- Tiếng Pháp: dossier gđ
Tham khảo[sửa]
- "hồ sơ". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)