tàu vũ trụ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ta̤w˨˩ vuʔu˧˥ ʨṵʔ˨˩taw˧˧ ju˧˩˨ tʂṵ˨˨taw˨˩ ju˨˩˦ tʂu˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
taw˧˧ vṵ˩˧ tʂu˨˨taw˧˧ vu˧˩ tʂṵ˨˨taw˧˧ vṵ˨˨ tʂṵ˨˨

Danh từ[sửa]

tàu vũ trụ

  1. Phương tiện dùng để chở người, trang thiết bị vào vũ trụ.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]

  • Tàu vũ trụ, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam