tái hợp

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
taːj˧˥ hə̰ːʔp˨˩ta̰ːj˩˧ hə̰ːp˨˨taːj˧˥ həːp˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
taːj˩˩ həːp˨˨taːj˩˩ hə̰ːp˨˨ta̰ːj˩˧ hə̰ːp˨˨

Động từ[sửa]

tái hợp

  1. Sum họp, đoàn tụ trở lại sau thời gian xa cách.
    Cảnh vợ chồng tái hợp.

Tham khảo[sửa]